Đọc nhanh: 眯缝 (mị phùng). Ý nghĩa là: híp mắt; lim dim; him híp. Ví dụ : - 他不说话,只是眯缝着眼睛笑。 anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
Ý nghĩa của 眯缝 khi là Động từ
✪ híp mắt; lim dim; him híp
眼皮合拢而不全闭
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眯缝
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 弗兰克 的 一处 缝线 正在 出血
- Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 裁缝 案子
- bàn cắt may
- 床板 有道 缝
- giường có một khe hở.
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 缝纫
- khâu vá
- 缝纫机
- máy may; máy khâu.
- 缝件 衣裳
- May một cái áo.
- 缝纫机 针
- kim máy may; kim máy khâu
- 她 眯缝 着 眼看 他
- Cô ấy híp mắt, nhìn anh ta.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 奶奶 眯着 眼睛 , 仔细 地看 照片
- Bà nheo mắt lại, nhìn kỹ bức ảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眯缝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眯缝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眯›
缝›