Từ hán việt: 【mịch.cốt.duật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mịch.cốt.duật). Ý nghĩa là: Mịch La (tên sông, bắt nguồn từ tỉnh Giang Tây, chảy về tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Mịch La (tên sông, bắt nguồn từ tỉnh Giang Tây, chảy về tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc)

汨罗,江名,发源于江西,流入湖南

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汨

Hình ảnh minh họa cho từ 汨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Mì
    • Âm hán việt: Cốt , Duật , Mịch
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EA (水日)
    • Bảng mã:U+6C68
    • Tần suất sử dụng:Thấp