Từ hán việt: 【phục.mật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục.mật). Ý nghĩa là: yên tĩnh; yên lặng, họ Mật. Ví dụ : - 。 Phòng của anh ấy rất yên tĩnh.. - 。 Làng quê yên tĩnh vào ban đêm.. - 。 Anh ấy họ Mật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

yên tĩnh; yên lặng

安静

Ví dụ:
  • - de 房间 fángjiān hěn

    - Phòng của anh ấy rất yên tĩnh.

  • - 村庄 cūnzhuāng zài 夜里 yèli

    - Làng quê yên tĩnh vào ban đêm.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Mật

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Mật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 村庄 cūnzhuāng zài 夜里 yèli

    - Làng quê yên tĩnh vào ban đêm.

  • - de 房间 fángjiān hěn

    - Phòng của anh ấy rất yên tĩnh.

  • - xìng

    - Anh ấy họ Mật.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宓

Hình ảnh minh họa cho từ 宓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Fú , Mì
    • Âm hán việt: Mật , Phục
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPH (十心竹)
    • Bảng mã:U+5B93
    • Tần suất sử dụng:Trung bình