Hán tự: 眨
Đọc nhanh: 眨 (trát.tráp.triếp). Ý nghĩa là: chớp; nháy (mắt). Ví dụ : - 眼睛也不眨一眨。 Mắt không hề chớp.. - 他眼睛不停眨。 Mắt anh ấy không ngừng chớp.. - 她向我眨了眨眼。 Cô ấy nháy mắt với tôi.
Ý nghĩa của 眨 khi là Động từ
✪ chớp; nháy (mắt)
(眼睛) 闭上立刻又睁开
- 眼睛 也 不 眨 一 眨
- Mắt không hề chớp.
- 他 眼睛 不停 眨
- Mắt anh ấy không ngừng chớp.
- 她 向 我 眨 了 眨眼
- Cô ấy nháy mắt với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 眨
✪ 眨 (+着) + 眼/眼睛
nháy mắt
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
- 他 好像 在 眨眼睛
- Hình như anh ấy đang nháy mắt.
✪ 向/对/冲 + Ai đó + 眨 + 眼/眼睛
nháy mắt với ai đó
- 她 一直 向 我 眨眼睛
- Cô ấy cứ nháy mắt với tôi.
- 我冲 他 眨眼睛
- Tôi nháy mắt với anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眨
- 眨眼 示意
- nháy mắt ra hiệu
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他 眼睛 不停 眨
- Mắt anh ấy không ngừng chớp.
- 眼睛 也 不 眨 一 眨
- Mắt không hề chớp.
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
- 我冲 他 眨眼睛
- Tôi nháy mắt với anh ấy.
- 他 好像 在 眨眼睛
- Hình như anh ấy đang nháy mắt.
- 她 一直 向 我 眨眼睛
- Cô ấy cứ nháy mắt với tôi.
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 她 向 我 眨眼
- Cô ấy nháy mắt với tôi.
- 她 向 我 眨 了 眨眼
- Cô ấy nháy mắt với tôi.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眨›