真容 zhēn róng

Từ hán việt: 【chân dung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真容" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân dung). Ý nghĩa là: ngoại hình chính hãng, Chân dung, bộ mặt thật. Ví dụ : - Cho tôi xem khuôn mặt thật của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真容 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真容 khi là Danh từ

ngoại hình chính hãng

genuine appearance

Chân dung

portrait

bộ mặt thật

real face

Ví dụ:
  • - 显露 xiǎnlù de 真容 zhēnróng

    - Cho tôi xem khuôn mặt thật của bạn.

chân dung

人的肖像; 事物的形象

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真容

  • - 脸上 liǎnshàng 笑容 xiàoróng 弥满 mímǎn

    - Trên mặt đầy nụ cười.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 显露 xiǎnlù de 真容 zhēnróng

    - Cho tôi xem khuôn mặt thật của bạn.

  • - hěn 容易 róngyì jiù 认真 rènzhēn 别人 biérén 的话 dehuà

    - Anh ấy rất dễ tin lời người khác.

  • - 容易 róngyì 分辨 fēnbiàn 清楚 qīngchu 真假 zhēnjiǎ

    - Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.

  • - 企业 qǐyè 发展 fāzhǎn dào zhè 一步 yībù 真不容易 zhēnbùróngyì

    - Doanh nghiệp phát triển đến bước này thật không dễ dàng gì.

  • - líng 容忍 róngrěn 还来 háilái 真的 zhēnde

    - Không khoan nhượng là không khoan nhượng.

  • - 虽然 suīrán 我们 wǒmen 尽力 jìnlì 认真 rènzhēn 编绘 biānhuì běn 图册 túcè dàn 不能 bùnéng 保证 bǎozhèng 所有 suǒyǒu 内容 nèiróng 完全正确 wánquánzhèngquè 无误 wúwù

    - Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác

  • - 露出 lùchū le 真诚 zhēnchéng de 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy nở một nụ cười chân thật.

  • - 认真 rènzhēn 杠错 gāngcuò 内容 nèiróng

    - Anh ấy chăm chỉ đánh dấu những nội dung sai.

  • - 稚子 zhìzǐ 笑容 xiàoróng hěn 纯真 chúnzhēn

    - Nụ cười của đứa trẻ nhỏ rất chân thật.

  • - 孩子 háizi de 笑容 xiàoróng hěn 纯真 chúnzhēn

    - Nụ cười của đứa trẻ rất ngây thơ.

  • - de 笑容 xiàoróng hěn 天真 tiānzhēn

    - Nụ cười của anh ấy rất ngây thơ.

  • - de 发言 fāyán 内容 nèiróng 丰富 fēngfù 足见 zújiàn shì zuò le 认真 rènzhēn 准备 zhǔnbèi de

    - Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.

  • - 告诉 gàosù 他们 tāmen de 糖果 tángguǒ 真的 zhēnde shì 好吃 hǎochī dào 无法形容 wúfǎxíngróng

    - Tôi đã nói với họ rằng kẹo của bạn tuyệt không thể tả.

  • - hái 真是 zhēnshi 一个 yígè 颜狗 yángǒu . 颜狗们 yángǒumen 喜欢 xǐhuan 面容 miànróng 姣好 jiāohǎo 长得帅 zhǎngdeshuài 或者 huòzhě 漂亮 piàoliàng de rén

    - Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.

  • - 那个 nàgè 人真 rénzhēn yǒu 姣好 jiāohǎo 容颜 róngyán

    - Người kia thật có dung nhan xinh đẹp.

  • - de 笑容 xiàoróng hěn 天真 tiānzhēn

    - Nụ cười của cô ấy rất ngây thơ.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真容

Hình ảnh minh họa cho từ 真容

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao