Đọc nhanh: 真子集 (chân tử tập). Ý nghĩa là: tập số thực.
Ý nghĩa của 真子集 khi là Danh từ
✪ tập số thực
proper subset
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真子集
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 这个 孩子 真乖
- Đứa bé này ngoan quá.
- 这个 络子 真 精致
- Cái túi lưới này thật tinh xảo.
- 这 孩子 长得 真胖
- đứa bé này bụ bẫm thật.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 白 兔子 真 漂亮
- Thỏ trắng thật xinh.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 这 孩子 可真磨 人
- Đứa bé này thật là lằng nhằng.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 这 孩子 头脑 真秀
- Đứa trẻ này đầu óc rất thông minh.
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
- 这 小伙子 干活儿 真冲
- chàng trai này làm việc hăng thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真子集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真子集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
真›
集›