Đọc nhanh: 真理部 (chân lí bộ). Ý nghĩa là: Bộ Sự thật, một bộ hư cấu từ tiểu thuyết Mười chín tám mươi tư của George Orwell.
Ý nghĩa của 真理部 khi là Danh từ
✪ Bộ Sự thật, một bộ hư cấu từ tiểu thuyết Mười chín tám mươi tư của George Orwell
Ministry of Truth, a fictional ministry from George Orwell's novel Nineteen Eighty-Four
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真理部
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 部长 助理
- trợ lý bộ trưởng
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 揭示 真理
- Nói rõ chân lý.
- 探寻 真理
- tìm kiếm chân lý
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 寻找 真理
- Tìm chân lý.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 我们 要 为 真理 辩护
- chúng ta phải bảo vệ chân lý
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 我们 要 起来 捍卫 真理
- Chúng ta phải đứng lên bảo vệ chân lý.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 真是 个 送 天体 物理学家 的 好 礼物
- Thật là một món quà tuyệt vời cho một nhà vật lý thiên văn.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 这 主儿 真 不讲理
- con người này thật không biết phải trái.
- 这部 影片 拍 得 比较 真实
- Bộ phim quay khá chân thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真理部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真理部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm理›
真›
部›