相互保证毁灭 xiānghù bǎozhèng huǐmiè

Từ hán việt: 【tướng hỗ bảo chứng huỷ diệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相互保证毁灭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng hỗ bảo chứng huỷ diệt). Ý nghĩa là: Huỷ diệt nhau hoàn toàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相互保证毁灭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相互保证毁灭 khi là Danh từ

Huỷ diệt nhau hoàn toàn

Mutual Assured Destruction

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相互保证毁灭

  • - 相互 xiānghù 斗殴 dòuōu

    - đánh nhau

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • - 我们 wǒmen yào 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.

  • - 伤者 shāngzhě 互相 hùxiāng 枕藉 zhěnjiè

    - Những người bị thương chồng lên nhau.

  • - 这些 zhèxiē 塑料 sùliào 姐妹 jiěmèi 总是 zǒngshì 互相 hùxiāng 抱怨 bàoyuàn

    - Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.

  • - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • - 朋友 péngyou jiān 莫要 mòyào 互相 hùxiāng sǔn

    - Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.

  • - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Giúp đỡ lẫn nhau

  • - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - giúp nhau

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 体谅 tǐliàng

    - Vợ chồng phải châm chước cho nhau.

  • - rén rén 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 友爱 yǒuài

    - Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.

  • - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

  • - 象头 xiàngtóu 神格 shéngé niè shā 擅长 shàncháng 清除 qīngchú 障碍 zhàngài 湿婆 shīpó shì 毁灭 huǐmiè 之神 zhīshén

    - Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.

  • - 互相 hùxiāng 辩难 biànnàn

    - chất vấn lẫn nhau

  • - 考试 kǎoshì 之前 zhīqián yào 保证 bǎozhèng 睡眠 shuìmián 时间 shíjiān

    - Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán mén 总是 zǒngshì suǒ zhe de

    - Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.

  • - dìng shì 自己 zìjǐ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù 暴露 bàolù 连夜 liányè 毁尸灭迹 huǐshīmièjì le

    - Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.

  • - 工作 gōngzuò 休息 xiūxī shì 互相 hùxiāng 对待 duìdài de 保证 bǎozhèng 充分 chōngfèn de 休息 xiūxī 正是 zhèngshì 为了 wèile 更好 gènghǎo 工作 gōngzuò

    - làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相互保证毁灭

Hình ảnh minh họa cho từ 相互保证毁灭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相互保证毁灭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMHNE (竹一竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao