Đọc nhanh: 毁灭性 (huỷ diệt tính). Ý nghĩa là: phá hoại, tàn phá. Ví dụ : - 一记毁灭性的左钩拳 Một cú móc trái tàn khốc!
Ý nghĩa của 毁灭性 khi là Danh từ
✪ phá hoại
destructive
✪ tàn phá
devastating
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁灭性
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 毁灭 罪恶 势力
- tiêu diệt thế lực tội ác.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 灭绝人性 的 暴行
- hành động man rợ không còn chút tính người.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 洪水 毁灭 了 农田
- Lũ lụt tàn phá ruộng đồng.
- 火山爆发 毁灭 了 村庄
- Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.
- 地震 毁灭 了 城市
- Động đất tàn phá thành phố.
- 战争 可能 毁灭 世界
- Chiến tranh có thể hủy diệt thế giới.
- 大火 毁灭 了 城市
- Đám cháy lớn hủy diệt thành phố.
- 流行病 可能 毁灭 人类
- Dịch bệnh có thể tiêu diệt nhân loại.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 我 不会 帮 你 毁尸灭迹
- Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.
- 她 的 性格 很 文静
- Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毁灭性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毁灭性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
毁›
灭›