Đọc nhanh: 直道而行 (trực đạo nhi hành). Ý nghĩa là: (văn học) đi thẳng (thành ngữ, từ Analects); hành động chính trực.
Ý nghĩa của 直道而行 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) đi thẳng (thành ngữ, từ Analects); hành động chính trực
lit. to go straight (idiom, from Analects); to act with integrity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直道而行
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 这道 旨 必须 立刻 执行
- Mệnh lệnh này phải được thi hành ngay lập tức.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 鱼贯而行
- nối đuôi nhau đi
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 这位 道长 的 道行 很深
- Vị đạo trưởng này có đạo hạnh rất cao.
- 人行道
- dành cho người đi bộ.
- 道行 深
- đạo hạnh cao
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 因 占用 盲道 而 被 罚款
- Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 队伍 沿着 山道 逦 而行
- đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.
- 队伍 沿着 山道 迤逦 而行
- đội ngũ men theo đường núi quanh co khúc khuỷu mà hành quân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直道而行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直道而行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm直›
而›
行›
道›