Đọc nhanh: 直挺挺 (trực đĩnh đĩnh). Ý nghĩa là: thẳng tắp; thẳng đờ; thẳng duỗi; sóng sượt, thườn thưỡn. Ví dụ : - 直挺挺地站着。 đứng thẳng đờ. - 直挺挺地躺在床上。 nằm thẳng đờ; nằm cứng đờ.
Ý nghĩa của 直挺挺 khi là Tính từ
✪ thẳng tắp; thẳng đờ; thẳng duỗi; sóng sượt
(直挺挺的) 形容僵直的样子
- 直挺挺 地站 着
- đứng thẳng đờ
- 直挺挺 地 躺 在 床上
- nằm thẳng đờ; nằm cứng đờ.
✪ thườn thưỡn
形容身体僵直
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直挺挺
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 那 堵墙 挺 犀固
- Bức tường đó khá kiên cố.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 此事 办得 挺 妥 的
- Việc này được xử lý khá ổn thỏa.
- 这人 挺 能 钻营 的
- Người này rất giỏi dựa dẫm.
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 枪法 挺 有 准头
- bắn rất chính xác.
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 傲然挺立
- sừng sững kiên cường.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 身材 很 乔直 挺拔
- Thân hình rất cao và thẳng.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
- 她 身子 挺 得 直 , 走路 很 自信
- Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
- 直挺挺 地 躺 在 床上
- nằm thẳng đờ; nằm cứng đờ.
- 直挺挺 地站 着
- đứng thẳng đờ
- 这 孩子 不肯 吃药 , 在 妈妈 的 怀里 直 打挺儿
- thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直挺挺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直挺挺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挺›
直›