Đọc nhanh: 直挺着腰 (trực đĩnh trứ yêu). Ý nghĩa là: xõng lưng.
Ý nghĩa của 直挺着腰 khi là Thành ngữ
✪ xõng lưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直挺着腰
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 我 一直 恋着 故乡 的 一切
- Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 挺 着 腰杆子
- thẳng lưng
- 她 挺 着 脖子
- Cô ấy ngửa cổ ra.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 眼睛 直钉 着 看
- Mắt cứ nhìn chằm chằm.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 身材 很 乔直 挺拔
- Thân hình rất cao và thẳng.
- 他 一直 握 着 她 的 手
- Anh ấy liên tục nắm tay cô ấy.
- 你 一直 刷 着 微博 呢
- Bạn ẫn luôn lướt weibo đấy.
- 挺 着 圆鼓鼓 的 肚子
- bụng căng tròn.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 她 一直 在 追寻着 吉祥
- Cô ấy luôn tìm kiếm sự may mắn.
- 直挺挺 地站 着
- đứng thẳng đờ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直挺着腰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直挺着腰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挺›
直›
着›
腰›