Đọc nhanh: 直挺挺着 (trực đĩnh đĩnh trứ). Ý nghĩa là: xõng.
Ý nghĩa của 直挺挺着 khi là Tính từ
✪ xõng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直挺挺着
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 我 形象 岸 挺
- Hình tượng của tôi cao lớn.
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 挺 着 腰杆子
- thẳng lưng
- 她 挺 着 脖子
- Cô ấy ngửa cổ ra.
- 身材 很 乔直 挺拔
- Thân hình rất cao và thẳng.
- 挺 着 圆鼓鼓 的 肚子
- bụng căng tròn.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
- 她 身子 挺 得 直 , 走路 很 自信
- Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
- 缎子 被面 摸 着 挺 滑溜
- vỏ chăn bằng tơ lụa sờ nhẵn bóng.
- 穿着 一身 笔挺 的 西服
- mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
- 直挺挺 地 躺 在 床上
- nằm thẳng đờ; nằm cứng đờ.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 直挺挺 地站 着
- đứng thẳng đờ
- 这 孩子 不肯 吃药 , 在 妈妈 的 怀里 直 打挺儿
- thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ
- 妈妈 试着 做 蛋糕 , 挺好吃
- Mẹ thử làm bánh ngọt, khá là ngon.
- 那道 伤口 看着 挺 吓人
- Vết thương đó nhìn có vẻ khá đáng sợ.
- 这辖 看着 挺 结实
- Chốt bánh xe này trông khá chắc chắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直挺挺着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直挺挺着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挺›
直›
着›