Đọc nhanh: 直打转 (trực đả chuyển). Ý nghĩa là: quay tít thò lò. Ví dụ : - 眼睛滴溜溜地直打转。 mắt hau háu đảo đi đảo lại.
Ý nghĩa của 直打转 khi là Động từ
✪ quay tít thò lò
- 眼睛 滴溜溜 地直 打转
- mắt hau háu đảo đi đảo lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直打转
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 子弹 把 尘土 打得 噗 噗 直 冒烟
- Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.
- 眼珠子 直 转悠
- hai con ngươi cứ đưa đi đưa lại.
- 急得 张着 两手 乱打 转
- cuống đến nổi chân tay luống cuống.
- 疼得直 打滚
- đau quá lăn lộn
- 他 一直 打瞌睡
- Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
- 直发 打理 起来 很 方便
- Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.
- 这 孩子 不肯 吃药 , 在 妈妈 的 怀里 直 打挺儿
- thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
- 眼睛 滴溜溜 地直 打转
- mắt hau háu đảo đi đảo lại.
- 小船 打转 以 舷侧 冲入 河水 的 洪流
- Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 将 你 的 净 工资 直接 转入 银行
- Chuyển tiền lương thực của bạn trực tiếp vào ngân hàng.
- 能 不能 完成 任务 , 我 心里 直 打鼓
- hoàn thành công việc hay không, trong lòng tôi rất lo lắng.
- 直立人 是 用 木器 打猎 吗 ?
- Homo erectus có đi săn bằng các công cụ bằng gỗ không?
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直打转
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直打转 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
直›
转›