Đọc nhanh: 盘儿碗 (bàn nhi oản). Ý nghĩa là: bát đàn.
Ý nghĩa của 盘儿碗 khi là Danh từ
✪ bát đàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘儿碗
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 茶盘 儿
- khay trà.
- 圆 脸盘儿
- khuôn mặt tròn.
- 算盘子儿
- con tính; hột tính (trong bàn tính)
- 大 脸盘儿
- khuôn mặt to.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 茶碗 座儿
- Đĩa đựng chén trà.
- 我车 要 一个 新 的 轴 碗儿
- Xe của tôi cần một cái vòng bi mới.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 碗 边儿 磕掉 了 一块
- Miệng bát bị mẻ một miếng.
- 厨房 有 一个 碗橱 儿
- Trong bếp có một tủ bát.
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 锔 碗儿 的
- hàn chén.
- 早餐 来 碗 豆腐脑儿
- Bữa sáng có bát tào phớ.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 洗完 碗 再 休息 一会儿
- Rửa xong bát sẽ nghỉ một chút.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘儿碗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘儿碗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
盘›
碗›