Đọc nhanh: 盯视 (đinh thị). Ý nghĩa là: nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm; nhìn không chớp mắt. Ví dụ : - 他盯视着老师写的字。 anh ấy nhìn chăm chú chữ viết của thầy giáo.
Ý nghĩa của 盯视 khi là Động từ
✪ nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm; nhìn không chớp mắt
不眨眼地盯住看
- 他 盯视 着 老师 写 的 字
- anh ấy nhìn chăm chú chữ viết của thầy giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盯视
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 他 是 近视眼
- Anh ấy bị cận thị.
- 她 近视 三度
- Cô ấy cận ba độ.
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 正视 现实
- nhìn thẳng vào hiện thực
- 影视明星
- minh tinh điện ảnh và truyền hình.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 他 宣称 蔑视 钱财
- Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.
- 凝神 谛视
- nhìn chăm chú
- 探视病人
- thăm người bệnh
- 我 的 视线 紧盯 电脑屏幕
- Ánh nhìn của tôi tập trung vào màn hình máy tính.
- 他 盯视 着 老师 写 的 字
- anh ấy nhìn chăm chú chữ viết của thầy giáo.
- 她 注视 着 那 幽暗 的 水底
- Cô nhìn chằm chằm vào bóng tối dưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盯视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盯视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盯›
视›