Đọc nhanh: 盘旋曲折 (bàn toàn khúc chiết). Ý nghĩa là: khó (thành ngữ), (văn học) gió và mạch.
Ý nghĩa của 盘旋曲折 khi là Thành ngữ
✪ khó (thành ngữ)
difficult (idiom)
✪ (văn học) gió và mạch
lit. windy and circuitous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘旋曲折
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 他们 的 爱情 很 曲折
- Tình yêu của họ rất phức tạp.
- 案情 发展 得 很 曲折
- Diễn biến vụ án rất phức tạp.
- 蝴蝶 到处 盘旋
- Bướm xoay quanh khắp nơi.
- 这是 螺旋形 骨折
- Đây là những vết đứt gãy xoắn ốc.
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 这 条 小路 委蛇 曲折
- Con đường nhỏ này uốn khúc và gập ghềnh.
- 迂回曲折
- quanh co khúc khuỷu
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 这 条 小径 很 曲折
- Con đường nhỏ này rất ngoằn ngoèo.
- 兀鹫 在 天空 中 盘旋
- Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.
- 山路 非常 曲折
- Đường núi rất quanh co.
- 故事情节 很 曲折
- Tình tiết câu chuyện rất phức tạp.
- 这 段 历史 很 曲折
- Giai đoạn lịch sử này rất phức tạp.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
- 飞机 在 天空 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
- 飞机 在 天 顶上 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
- 山路 曲折 , 游人 盘旋 而 上
- đường núi quanh co, người tham quan phải đi vòng để lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘旋曲折
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘旋曲折 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm折›
旋›
曲›
盘›