Đọc nhanh: 皮外伤 (bì ngoại thương). Ý nghĩa là: một vết bầm, vết thương bề ngoài. Ví dụ : - 只是皮外伤 Đó là một vết thương bề ngoài.
Ý nghĩa của 皮外伤 khi là Danh từ
✪ một vết bầm
a bruise
✪ vết thương bề ngoài
superficial wound
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮外伤
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 紫外线 对 眼睛 有 伤害
- Tia cực tím có hại cho mắt.
- 馄饨 的 外皮 有点 酥
- Vỏ của hoành thánh hơi giòn.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皮外伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮外伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
外›
皮›