Đọc nhanh: 的姐 (đích thư). Ý nghĩa là: nữ tài xế taxi. Ví dụ : - 她们肯定是同父异母的姐妹 Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.
Ý nghĩa của 的姐 khi là Danh từ
✪ nữ tài xế taxi
female taxi driver
- 她们 肯定 是 同父异母 的 姐妹
- Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的姐
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 嘎嘎 小姐 会为 你 骄傲 的
- Lady gaga sẽ rất tự hào về bạn.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 陈姐 任 客服 的 主管
- Chị Trần đảm nhiệm chức vụ quản lý khách hàng.
- 那位 演唱者 的 姐姐 用 钢琴 给 她 伴奏
- Chị gái của ca sĩ đó đang đệm đàn piano cho cô ấy.
- 姐姐 的 皮包 是 粉色 的
- Túi da của chị gái là màu hồng.
- 姐姐 趵开 了 挡路 的 箱子
- Chị gái đá bay thùng cản đường.
- 空姐 的 工作 很 辛苦
- Công việc của chị tiếp viên hàng không rất vất vả.
- 我 是 她 的 学姐 , 比 他 高 两届
- Tôi là đàn chị của cô ấy, hơn cô ấy hai khóa.
- 生姐 是 我们 的 邻居
- Chị Sinh là hàng xóm của chúng tôi.
- 男孩 打断 了 姐姐 的 铅笔
- Cậu bé bẻ gãy bút chì của chị.
- 他 是 我 的 姐夫
- Anh ta là anh rể của tôi.
- 你 还 磨磨 叽叽 的 , 不 把 我 这个 小姐 放在眼里 是 吧
- Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không
- 姐姐 的 衫 非常 漂亮
- Quần áo của chị gái rất đẹp.
- 姐姐 给 弟弟 的 帮助 尽心尽力
- Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.
- 我 的 表姐 很漂亮
- Chị họ của tôi rất xinh đẹp.
- 她 是 我 的 姐姐
- Cô ấy là chị gái tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 的姐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 的姐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姐›
的›