Đọc nhanh: 百货大楼 (bá hoá đại lâu). Ý nghĩa là: cửa hàng bách hóa, Bách hóa đại lầu.
Ý nghĩa của 百货大楼 khi là Danh từ
✪ cửa hàng bách hóa
department store
✪ Bách hóa đại lầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百货大楼
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 萨瓦 托利 百货店 的 保安
- Tôi là nhân viên an ninh tại Cửa hàng bách hóa của Salvatori.
- 高楼大厦
- nhà cao cửa rộng.
- 崭新 的 大楼
- toà nhà mới xây
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 百货公司
- công ty bách hoá
- 这座 大楼 的 基础 打得 很 牢固
- Nền móng của tòa nhà này rất vững chắc.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 大宗 货物
- khối lượng lớn hàng hoá.
- 百货商店
- cửa hàng bách hoá
- 日用百货
- đồ dùng hàng ngày
- 扩大 货源
- mở rộng nguồn hàng
- 百万 大军
- đội quân hàng triệu người
- 借光 , 百货 大数 在 哪儿
- làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百货大楼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百货大楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
楼›
百›
货›