Đọc nhanh: 淋巴结 (lâm ba kết). Ý nghĩa là: hạch bạch huyết; bạch hạch.
Ý nghĩa của 淋巴结 khi là Danh từ
✪ hạch bạch huyết; bạch hạch
由网状结缔组织构成的豆状体, 分布在淋巴管的径路中, 颈部、腋窝部和腹股沟部最多, 能产生淋巴细胞并有过滤的作用, 阻止和消灭侵入体内的有害微生物 旧称淋巴腺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋巴结
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 这是 淋巴癌 的 一种
- Đó là một dạng ung thư hạch.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 他 总是 巴结 上司
- Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 他 工作 非常 巴结
- Anh ta làm việc rất hăng say.
- 她 善于 巴结 客户
- Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.
- 他 巴结 老板 每天
- Anh ta nịnh bợ ông chủ mỗi ngày.
- 她 对 学习 很 巴结
- Cô ấy rất hăng say học tập.
- 孩子 们 玩 得 很 巴结
- Bọn trẻ chơi rất hăng say.
- 她 在 会议 上 巴结 老板
- Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.
- 我们 应该 避免 巴结 行为
- Chúng ta nên tránh hành vi nịnh bợ.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淋巴结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淋巴结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巴›
淋›
结›