Đọc nhanh: 百十 (bá thập). Ý nghĩa là: trên dưới một trăm; gần một trăm; khoảng một trăm. Ví dụ : - 百十来年 khoảng một trăm năm nay. - 百十亩地 trên dưới trăm mẫu đất
Ý nghĩa của 百十 khi là Số từ
✪ trên dưới một trăm; gần một trăm; khoảng một trăm
指一百左右的大概数目
- 百十 来 年
- khoảng một trăm năm nay
- 百十亩 地
- trên dưới trăm mẫu đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百十
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 百分之八十
- 80%
- 百儿八十 块钱
- gần trăm đồng
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 百十 来 年
- khoảng một trăm năm nay
- 百十亩 地
- trên dưới trăm mẫu đất
- 百 分 之 七十五
- 75 %
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 超产 百分之二十
- vượt sản lượng quy định 20%.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百十
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百十 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
百›