Đọc nhanh: 白嘴儿 (bạch chuỷ nhi). Ý nghĩa là: ăn vã, ăn thức ăn không; ăn cơm không. Ví dụ : - 白嘴儿吃菜 ăn vã thức ăn. - 白嘴儿吃饭 ăn cơm không
Ý nghĩa của 白嘴儿 khi là Phó từ
✪ ăn vã, ăn thức ăn không; ăn cơm không
指光吃菜不就饭或光吃饭不就菜
- 白嘴儿 吃 菜
- ăn vã thức ăn
- 白嘴儿 吃饭
- ăn cơm không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白嘴儿
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 把 口袋 嘴儿 缯 起来
- thắt miệng túi lại.
- 白菜 秧儿
- cải giống
- 白嘴儿 吃 菜
- ăn vã thức ăn
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 白嘴儿 吃饭
- ăn cơm không
- 材料 白白 糟蹋 了 , 怪 可惜 了 儿 的
- nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.
- 我 的 活儿 全 白干 了
- Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 她 在 白毛女 里 扮演 喜儿
- cô ấy đóng vai Hỉ nhi trong vở "Bạch mao nữ"
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 这件 白色 的 衣服 你 在 哪儿 买 的
- Bộ quần áo màu trắng này bạn mua ở đâu thế.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白嘴儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白嘴儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
嘴›
白›