Đọc nhanh: 白事 (bạch sự). Ý nghĩa là: việc tang lễ; việc ma chay; việc hiếu. Ví dụ : - 办白事 lo việc tang lễ. - 红白事 việc hiếu việc hỉ
Ý nghĩa của 白事 khi là Danh từ
✪ việc tang lễ; việc ma chay; việc hiếu
指丧事
- 办白事
- lo việc tang lễ
- 红白事
- việc hiếu việc hỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白事
- 明白事理
- hiểu lí lẽ.
- 红白事
- việc hiếu việc hỉ
- 办白事
- lo việc tang lễ
- 这是 明明白白 的 事实
- Đây là sự thật rõ ràng.
- 把 事情 的 来龙去脉 交代 明白
- Giải thích rõ ràng nội dung sự việc.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 明明白白 的 事实 ; 明显 的 野心
- Sự thật rõ ràng; tham vọng rõ ràng.
- 她 向 朋友 表白 了 心事
- Cô ấy đã bày tỏ tâm tư của mình với bạn bè.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 这 事 空口 是 说 不 明白 的
- chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.
- 这 白痴 总是 做错 事情
- Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 把 事由 交代 明白
- nói rõ nguyên do sự việc.
- 他 阐明 白 了 这件 事
- Anh ấy giải thích rõ chuyện này.
- 事实 能证 他 的 清白
- Thực tế có thể chứng minh sự trong sạch của anh ấy.
- 他 对 那件事 尽 明白 了
- Anh ấy biết tất cả về chuyện đó.
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 这个 事情 他 说 明白 了 吗 ?
- Chuyện này anh ấy đã nói rõ ràng chưa?
- 使 他 明白 , 事情 就 简单 了
- Nếu anh ấy hiểu, mọi việc sẽ đơn giản.
- 算了 , 把 事情 说 明白 就行了
- Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
白›