Đọc nhanh: 登陆部队 (đăng lục bộ đội). Ý nghĩa là: Bộ đội đổ bộ.
Ý nghĩa của 登陆部队 khi là Danh từ
✪ Bộ đội đổ bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登陆部队
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 河防 部队
- bộ đội bảo vệ Hoàng Hà.
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 轻装 部队
- khinh quân.
- 船员 们 成功 登陆 了 海岸
- Các thủy thủ đã lên bờ thành công.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 参战 部队
- bộ đội tham gia chiến đấu
- 海军陆战队
- đội lính thuỷ đánh bộ; thuỷ quân lục chiến.
- 登陆 后 , 我们 开始 探索
- Sau khi lên bờ, chúng tôi bắt đầu khám phá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登陆部队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登陆部队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm登›
部›
队›
陆›