Đọc nhanh: 混合部队 (hỗn hợp bộ đội). Ý nghĩa là: Bộ đội hỗn hợp.
Ý nghĩa của 混合部队 khi là Danh từ
✪ Bộ đội hỗn hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混合部队
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 河防 部队
- bộ đội bảo vệ Hoàng Hà.
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 轻装 部队
- khinh quân.
- 教练 命令 队伍 集合
- Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 合唱队
- đội hợp xướng
- 参战 部队
- bộ đội tham gia chiến đấu
- 地方 与 部队 之间 的 合作 非常 紧密
- Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 混合部队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混合部队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
混›
部›
队›