Hán tự: 挛
Đọc nhanh: 挛 (luyến.luyên). Ý nghĩa là: cuộn lại; co lại. Ví dụ : - 挛缩。 co quắp.. - 拘挛。 co giật.. - 痉挛。 kinh giật.
Ý nghĩa của 挛 khi là Động từ
✪ cuộn lại; co lại
蜷曲不能伸直
- 挛缩
- co quắp.
- 拘挛
- co giật.
- 痉挛
- kinh giật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挛
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 拘挛 章句
- câu nệ câu chữ.
- 拘挛
- co giật.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 挛缩
- co quắp.
- 痉挛
- kinh giật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挛›