Đọc nhanh: 抽搐 (trừu súc). Ý nghĩa là: co rúm; giật giật; co giật (cơ).
Ý nghĩa của 抽搐 khi là Động từ
✪ co rúm; giật giật; co giật (cơ)
肌肉不随意地收缩的症状,多见于四肢和颜面也说抽搦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽搐
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 自动 抽号机
- Máy lấy số tự động
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 他 爱抽 香烟
- Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 这个 抽屉 老 卡住
- Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.
- 抽烟 过多害 健康
- Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.
- 忌 抽烟 对 健康 好
- Cai hút thuốc tốt cho sức khỏe.
- 他们 抽空 安排 下 一次 会议
- Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.
- 抽空 她 就 会 回去 宁亲
- Khi có thời gian rảnh cô ấy sẽ về thăm cha mẹ.
- 没水 了 , 你 抽水 吧
- Hết nước rồi, bạn bơm nước đi!
- 抽屉 动不动 就 卡住
- Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.
- 空腹 抽血 化验
- nhịn ăn để thử máu.
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抽搐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽搐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抽›
搐›