Đọc nhanh: 筋挛 (cân luyến). Ý nghĩa là: co gân; rút gân.
Ý nghĩa của 筋挛 khi là Động từ
✪ co gân; rút gân
症名,指肢体筋脉收缩抽急,不能舒转自如多因外感寒湿或血少津亏,经脉失于营养所致本症可见于中风、痹、麻风、破伤风、痉病等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筋挛
- 橡皮筋 儿
- dây cao su.
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 急得 头上 的 青筋 都 暴 出来 了
- cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả
- 爬山 时 她 闪 了 脚筋
- Anh ấy bị bong gân chân khi leo núi.
- 舒筋活血
- máu huyết lưu thông máu
- 拘挛 章句
- câu nệ câu chữ.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 把 钢筋 弯曲 成 S 形
- Uốn thanh thép thành hình chữ S.
- 钢筋 混凝土 屋面
- mái bê tông cốt thép
- 我要 像 撕烂 像 皮筋 一样
- Làm thế nào bạn muốn tôi kéo nó ra như một sợi dây cao su
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 脑筋 不 活泛
- không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 脚筋 有点 疼
- Dây chằng ở chân hơi đau.
- 游泳 时 , 我 的 腿抽筋 了
- Chân tôi bị chuột rút khi bơi.
- 她 的 腿肚子 有点 抽筋
- Bắp chân của cô ấy bị chuột rút nhẹ.
- 痉挛
- kinh giật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筋挛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筋挛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挛›
筋›