Đọc nhanh: 疗程 (liệu trình). Ý nghĩa là: đợt trị liệu; đợt điều trị. Ví dụ : - 理疗了两个疗程,腿疼就好了。 qua hai tháng vật lí trị liệu, hết đau đùi rồi.
Ý nghĩa của 疗程 khi là Danh từ
✪ đợt trị liệu; đợt điều trị
医疗上对某些疾病所规定的连续治疗的一段时间叫做一个疗程
- 理疗 了 两个 疗程 , 腿疼 就 好 了
- qua hai tháng vật lí trị liệu, hết đau đùi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疗程
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 癌症 的 治疗 过程 很 艰难
- Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 理疗 了 两个 疗程 , 腿疼 就 好 了
- qua hai tháng vật lí trị liệu, hết đau đùi rồi.
- 医生 让 我服 一个 疗程 的 止痛药
- Bác sĩ yêu cầu tôi uống một đợt thuốc giảm đau.
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疗程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疗程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疗›
程›