Đọc nhanh: 疑犯 (nghi phạm). Ý nghĩa là: một nghi phạm. Ví dụ : - 我现在是疑犯了吗 Tôi có phải là một kẻ tình nghi hay gì đó không?
Ý nghĩa của 疑犯 khi là Danh từ
✪ một nghi phạm
a suspect
- 我 现在 是 疑犯 了 吗
- Tôi có phải là một kẻ tình nghi hay gì đó không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑犯
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
- 质疑问难
- hỏi vặn; hỏi khó dễ
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 警察 逮捕 了 嫌疑犯
- Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 我 现在 是 疑犯 了 吗
- Tôi có phải là một kẻ tình nghi hay gì đó không?
- 警察 把 犯罪 嫌疑人 圈 了 起来
- Cảnh sát đã vây quanh người tình nghi phạm tội.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疑犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疑犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犯›
疑›