Đọc nhanh: 画作 (hoạ tá). Ý nghĩa là: bức tranh, bức ảnh. Ví dụ : - 凯伦·凯特的画作 Một bức tranh của Karen Kates.
Ý nghĩa của 画作 khi là Danh từ
✪ bức tranh
painting
- 凯伦 · 凯特 的 画作
- Một bức tranh của Karen Kates.
✪ bức ảnh
picture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画作
- 这 画作 太 神妙 了
- Bức tranh này quá thần diệu.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 凯伦 · 凯特 的 画作
- Một bức tranh của Karen Kates.
- 画作 有 些许 瑕疵
- Bức tranh có chút khuyết điểm.
- 作画 的 最佳 时间 是 白天
- Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 画廊 展览 艺术作品
- Phòng tranh trưng bày tác phẩm nghệ thuật.
- 这 画作 具高 雅韵 格
- Bức tranh này có phong cách thanh nhã.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 色彩 对比 使 画作 更加 生动
- Sự tương phản màu sắc làm cho bức tranh trở nên sống động hơn.
- 她 专于 绘画 , 其 作品 富有 创意
- Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.
- 他 正在 制作 画框
- Anh ấy đang chế tác khung tranh.
- 她 通过 画作 刻画 自然 的 美
- Cô ấy khắc họa vẻ đẹp của thiên nhiên qua các tác phẩm hội họa.
- 我 在 作画
- Tôi đang vẽ.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 他 的 画作 堪称 完美
- Tranh của anh ấy có thể gọi là hoàn hảo.
- 这位 画家 的 作品集
- Đây là tập tác phẩm của họa sĩ này.
- 认真 甄别 画作 价值
- Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.
- 这幅 画 被 鉴定 为 伪作
- Bức tranh được xác định là tranh giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
画›