Đọc nhanh: 男式大礼帽 (nam thức đại lễ mạo). Ý nghĩa là: mũ quá dưa loại to của nam (Mũ).
Ý nghĩa của 男式大礼帽 khi là Danh từ
✪ mũ quá dưa loại to của nam (Mũ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男式大礼帽
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 葬礼 的 规模 很大
- Quy mô của tang lễ rất lớn.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 盛大 的 阅兵式
- lễ duyệt binh long trọng.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 把 大衣 寄存 在 衣帽间
- gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 那个 男人 说话 高声 大 嗓
- Người đàn ông đó nói chuyện rất to.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 溺水 的 男孩 大声喊叫 大家 一齐 赶去 救 他
- Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.
- 灯 帽儿 太大 了
- Nắp đèn này to quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 男式大礼帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 男式大礼帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
帽›
式›
男›
礼›