Đọc nhanh: 大礼帽 (đại lễ mạo). Ý nghĩa là: mũ chỏm cao.
Ý nghĩa của 大礼帽 khi là Danh từ
✪ mũ chỏm cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大礼帽
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 葬礼 的 规模 很大
- Quy mô của tang lễ rất lớn.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 把 大衣 寄存 在 衣帽间
- gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 灯 帽儿 太大 了
- Nắp đèn này to quá.
- 别 拿 大帽子 压人
- đừng chụp mũ người ta.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 礼堂 回音 大 , 演奏 效果 差 一些
- tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 你 太 拘礼 了 , 反而 弄 得 大家 不 方便
- anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.
- 开会地点 在 大礼堂
- Địa điểm họp trong hội trường lớn.
- 她 礼貌 地请 大家 入座
- Cô ấy lịch sự mời mọi người vào chỗ ngồi.
- 大家 都 夸赞 他 的 礼貌
- Mọi người đều khen sự lễ phép của anh ấy.
- 大家 敬过 礼 了 吗 ?
- Mọi người đã chào chưa?
- 新春 大礼 送给 你 !
- Món quà năm mới dành cho bạn!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大礼帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大礼帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
帽›
礼›