Đọc nhanh: 电讯路由节点服务 (điện tấn lộ do tiết điểm phục vụ). Ý nghĩa là: dịch vụ kết nối và chuyển hướng viễn thông.
Ý nghĩa của 电讯路由节点服务 khi là Danh từ
✪ dịch vụ kết nối và chuyển hướng viễn thông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电讯路由节点服务
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 广告 服务
- Dịch vụ quảng cáo.
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 这个 电路 的 电压 为 5 伏
- Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 这个 电路 周数 稳定
- Số bước sóng của mạch điện này ổn định.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 你 有 路由 号码 吗
- Bạn có số định tuyến?
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 我 叫 服务员 点餐
- Tôi gọi người phục vụ gọi món.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电讯路由节点服务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电讯路由节点服务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
服›
点›
由›
电›
节›
讯›
路›