Đọc nhanh: 电动大剪刀 (điện động đại tiễn đao). Ý nghĩa là: Kéo điện; Kéo cắt dùngđiện.
Ý nghĩa của 电动大剪刀 khi là Danh từ
✪ Kéo điện; Kéo cắt dùngđiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动大剪刀
- 动 刀兵
- động binh đao
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 用电 大户
- nhiều cơ sở sản xuất đồ điện.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 波动 幅度 很大
- Biên độ dao động rất lớn.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 她 不大 喜欢 运动
- Cô ấy không thích thể thao lắm.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 股市 的 波动 很大
- Sự biến động của thị trường chứng khoán rất lớn.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电动大剪刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电动大剪刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
剪›
动›
大›
电›