Đọc nhanh: 减震器活塞 (giảm chấn khí hoạt tắc). Ý nghĩa là: Pit tông của ống giảm xóc (bộ phận của máy).
Ý nghĩa của 减震器活塞 khi là Danh từ
✪ Pit tông của ống giảm xóc (bộ phận của máy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减震器活塞
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 软木塞
- nút bần.
- 壅塞
- tắc nghẽn
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 私家车 的 减少 意味着 交通堵塞 的 减少
- Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 机器 运转 产生 了 震动
- Máy móc vận hành tạo ra rung động.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 把 九号 车床 调好 来车 这个 新 活塞
- Đặt máy tiện số 9 sẵn sàng để gia công xích mới này.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减震器活塞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减震器活塞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
器›
塞›
活›
震›