Đọc nhanh: 田中 (điền trung). Ý nghĩa là: Tanaka (họ Nhật Bản), Thị trấn Tienchung ở huyện Changhua 彰化縣 | 彰化县 , Đài Loan. Ví dụ : - 田中的回礼 Tanaka trả ơn.
✪ Tanaka (họ Nhật Bản)
Tanaka (Japanese surname)
- 田中 的 回礼
- Tanaka trả ơn.
✪ Thị trấn Tienchung ở huyện Changhua 彰化縣 | 彰化县 , Đài Loan
Tienchung town in Changhua county 彰化縣|彰化县 [Zhānghuàxiàn], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田中
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 田中 的 回礼
- Tanaka trả ơn.
- 他 在 田中 点 花生
- Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
- 那棵 树 耸立 于 田野 之中
- Cái cây đó đứng sừng sững giữa cánh đồng.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
田›