田中角荣 tiánzhōng jiǎo róng

Từ hán việt: 【điền trung giác vinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "田中角荣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền trung giác vinh). Ý nghĩa là: Tanaka Kakuei (1918-1993), chính trị gia, thủ tướng Nhật Bản 1972-1974.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 田中角荣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 田中角荣 khi là Danh từ

Tanaka Kakuei (1918-1993), chính trị gia, thủ tướng Nhật Bản 1972-1974

Tanaka Kakuei (1918-1993), Japanese politician, prime minister 1972-1974

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田中角荣

  • - 电贺 diànhè 中国队 zhōngguóduì 荣获冠军 rónghuòguànjūn

    - Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.

  • - yún mén 定位 dìngwèi 胸肌 xiōngjī 三角 sānjiǎo 凹陷处 āoxiànchù 胸正 xiōngzhèng 中线 zhōngxiàn 6 cùn

    - Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn

  • - de 田地 tiándì 沦陷 lúnxiàn zài 水中 shuǐzhōng

    - Ruộng của anh ta bị ngập nước.

  • - zài 草地 cǎodì de 中心 zhōngxīn yǒu 一个 yígè 八角亭 bājiǎotíng zi

    - ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.

  • - 犄角 jījiǎo 旮旯 gālá de cóng de 字典 zìdiǎn zhōng 删去 shānqù

    - Anh ta bỏ bớt mấy từ ít dùng đến ra khỏi từ điển của mình

  • - 灭霸 mièbà shì 漫威 mànwēi zhōng de 反派 fǎnpài 角色 juésè

    - Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel

  • - 发现 fāxiàn le zhōng 胶层 jiāocéng 龟鳖 guībiē 角蛋白 jiǎodànbái

    - Đã tìm thấy dấu vết của keratin mesoglea và testudinata.

  • - 田中 tiánzhōng de 回礼 huílǐ

    - Tanaka trả ơn.

  • - 角音 jiǎoyīn zài 乐谱 yuèpǔ 中是 zhōngshì 3

    - Âm giác trong bản nhạc là số 3.

  • - 尾部 wěibù wèi 直角 zhíjiǎo 中空 zhōngkōng zhuàng

    - Hình chữ nhật ở cuối và rỗng.

  • - 角星 jiǎoxīng zài 夜空 yèkōng zhōng hěn 明亮 míngliàng

    - Sao Giốc rất sáng trên bầu trời đêm.

  • - zài 话剧 huàjù zhōng 扮演 bànyǎn 主角 zhǔjué

    - Cô đóng vai chính trong vở kịch.

  • - zài 戏剧 xìjù zhōng 扮演 bànyǎn 花旦 huādàn 角色 juésè

    - Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.

  • - 知识分子 zhīshífènzǐ zài 民主革命 mínzhǔgémìng zhōng 扮演 bànyǎn le 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ

  • - 那位 nàwèi 新近 xīnjìn 走红 zǒuhóng de 男演员 nányǎnyuán zài 这部 zhèbù xīn 影片 yǐngpiān zhōng 扮演 bànyǎn 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.

  • - shì shū zhōng de 主角 zhǔjué 狄伦 dílún · 亨特 hēngtè

    - Đó là nhân vật Dylan Hunter.

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 角力 juélì 失败 shībài

    - Họ thất bại trong cuộc so tài.

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 角力 juélì

    - Họ đang so tài trong trận đấu.

  • - 田武 tiánwǔ shì zuì 喜欢 xǐhuan de 角色 juésè

    - Chaien là nhân vật tôi thích nhất.

  • - zài 田中 tiánzhōng diǎn 花生 huāshēng

    - Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 田中角荣

Hình ảnh minh họa cho từ 田中角荣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田中角荣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Vinh
    • Nét bút:一丨丨丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+8363
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao