Đọc nhanh: 用尽 (dụng tần). Ý nghĩa là: kiệt sức, sử dụng hết, tàn hao. Ví dụ : - 殚思极虑(用尽心思)。 lo lắng hết lòng
Ý nghĩa của 用尽 khi là Động từ
✪ kiệt sức
to exhaust
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
✪ sử dụng hết
to use up completely
✪ tàn hao
消耗殆尽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用尽
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 用尽 了 所有 的 办法
- Dùng hết tất cả các cách.
- 用尽 一切办法 , 搜括 财物 殚尽
- Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 用尽 气力
- đem hết sức lực; ráng sức.
- 水 已经 用尽 了
- Nước đã dùng hết rồi.
- 那项 新 政策 尽管 受到 强烈 抨击 却 硬是 采用 了
- Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.
- 他 用尽 了 全身 的 劲儿
- Anh ấy đã dùng hết sức lực toàn thân.
- 尽说些 冠冕 话 有 什么 用
- nói những lời tốt đẹp đó để làm gì?
- 他 用尽 了 所有 的 力气 去 爬山
- Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
- 他 尽 说 一些 没用 的话
- Anh ấy luôn nói những điều vô ích.
- 食物 很快 就 被 用尽 了
- Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用尽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
用›