Đọc nhanh: 用尽了 (dụng tần liễu). Ý nghĩa là: kiệt sức.
Ý nghĩa của 用尽了 khi là Động từ
✪ kiệt sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用尽了
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 用尽 了 所有 的 办法
- Dùng hết tất cả các cách.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 水 已经 用尽 了
- Nước đã dùng hết rồi.
- 那项 新 政策 尽管 受到 强烈 抨击 却 硬是 采用 了
- Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.
- 他 用尽 了 全身 的 劲儿
- Anh ấy đã dùng hết sức lực toàn thân.
- 他 用尽 了 所有 的 力气 去 爬山
- Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
- 食物 很快 就 被 用尽 了
- Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用尽了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用尽了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
尽›
用›