Đọc nhanh: 生命体征 (sinh mệnh thể chinh). Ý nghĩa là: các dấu hiệu sống. Ví dụ : - 生命体征稳定 Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
Ý nghĩa của 生命体征 khi là Danh từ
✪ các dấu hiệu sống
vital signs
- 生命 体征 稳定
- Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生命体征
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 生命 体征 稳定
- Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
- 现场 生命 体征 稳定
- Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 残害 生命
- tàn hại sinh mệnh
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 生命 的 奥秘 仍 未 被 揭开
- Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.
- 这场 灾难 让 很多 人丧 了 生命
- Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 生命 体征 稳定 也 在 正常 范围 内
- Các dấu hiệu sinh tồn ổn định và trong giới hạn bình thường.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 太阳 是 力量 和 生命 的 象征
- Mặt trời là biểu tượng của sức mạnh và sự sống.
- 能 看到 她 的 生命 体征 吗
- Bạn có thể nhìn thấy dấu hiệu quan trọng của cô ấy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生命体征
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生命体征 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
命›
征›
生›