生存环境 shēngcún huánjìng

Từ hán việt: 【sinh tồn hoàn cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生存环境" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh tồn hoàn cảnh). Ý nghĩa là: môi trường sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生存环境 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生存环境 khi là Danh từ

môi trường sống

habitat; living environment

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生存环境

  • - 一向 yíxiàng 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 环境 huánjìng

    - Tôi luôn thích một môi trường yên tĩnh.

  • - 存钱 cúnqián 生息 shēngxī

    - gửi tiền sinh lời

  • - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 嗜毒 shìdú 生活 shēnghuó 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Cô ấy nghiện ma túy cuộc sống rơi vào khó khăn.

  • - 政策 zhèngcè 旨在 zhǐzài 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.

  • - 保护环境 bǎohùhuánjìng yào 发动群众 fādòngqúnzhòng 依靠群众 yīkàoqúnzhòng

    - Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..

  • - 保持 bǎochí 环境 huánjìng 清洁 qīngjié

    - Giữ gìn môi trường sạch sẽ.

  • - 学校 xuéxiào 保障 bǎozhàng 学生 xuésheng de 学习 xuéxí 环境 huánjìng

    - Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.

  • - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • - 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - vệ sinh chung; vệ sinh môi trường

  • - 陌生 mòshēng de 环境 huánjìng lìng 感到 gǎndào 胆怯 dǎnqiè

    - Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.

  • - zài 逆境 nìjìng 面前 miànqián 命硬 mìngyìng de 人会 rénhuì gèng 容易 róngyì 生存 shēngcún

    - Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.

  • - 这些 zhèxiē 植物 zhíwù zài 高温 gāowēn 潮湿 cháoshī de 环境 huánjìng zhōng 才能 cáinéng 生长 shēngzhǎng 旺盛 wàngshèng

    - Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.

  • - 喜欢 xǐhuan 生疏 shēngshū de 环境 huánjìng

    - Cô ấy không thích môi trường xa lạ.

  • - duì xīn 环境 huánjìng 有点 yǒudiǎn 生疏 shēngshū

    - Tôi cảm thấy môi trường mới hơi lạ.

  • - 环境 huánjìng 在生活中 zàishēnghuózhōng zhàn 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Môi trường có vị trí quan trọng trong cuộc sống.

  • - zài 这样 zhèyàng 特定 tèdìng de 生活 shēnghuó 环境 huánjìng 养成 yǎngchéng le 现在 xiànzài de 性格 xìnggé

    - Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.

  • - 食物 shíwù 必须 bìxū zài 卫生 wèishēng de 环境 huánjìng zhōng 制作 zhìzuò

    - Thức ăn phải được chế biến trong môi trường đảm bảo vệ sinh.

  • - lóu 不少 bùshǎo 住家 zhùjiā dōu 要求 yāoqiú 改善 gǎishàn 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - nhiều hộ trong chung cư đều yêu cầu cải tạo vệ sinh môi trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生存环境

Hình ảnh minh họa cho từ 生存环境

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生存环境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao