Đọc nhanh: 理中客 (lí trung khách). Ý nghĩa là: hợp lý, trung lập, khách quan (viết tắt cho 理性、 中立、 客觀 | 客观).
Ý nghĩa của 理中客 khi là Động từ
✪ hợp lý, trung lập, khách quan (viết tắt cho 理性、 中立、 客觀 | 客观)
rational, neutral, objective (abbr. for 理性 [lǐ xìng]、中立 [zhōng lì]、客觀|客观 [kè guān])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理中客
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 你 会 做 中式 料理 吗 ?
- Bạn có biết nấu món Trung không?
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 这 理念 渗透到 我们 的 头脑 中
- Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.
- 我 明白 了 其中 的 道理
- Tôi đã hiểu được đạo lý trong đó.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 整理 客厅 的 书橱
- Sắp xếp tủ sách trong phòng khách.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 客队 决赛 中以 二 比 三 败北
- đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
- 客服 中心
- Trung tâm chăm sóc khách hàng.
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理中客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理中客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
客›
理›