Đọc nhanh: 理疗师 (lí liệu sư). Ý nghĩa là: nhà vật lý trị liệu.
Ý nghĩa của 理疗师 khi là Danh từ
✪ nhà vật lý trị liệu
physiotherapist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理疗师
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 他 受损 的 左膝 将 接受 理疗
- Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.
- 我刚 发现 物理 治疗 没有 保险
- Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 老师 让 他 申述 理由
- Thầy giáo yêu cầu anh ấy trình bày lý do.
- 老师 个别 处理 学生 的 问题
- Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.
- 老师 修理 了 那个 学生
- Giáo viên đã phê bình học sinh đó.
- 师生 理论 观点 不同
- Thầy và trò tranh luận quan điểm khác nhau.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 师傅 教导 我 很多 做人 的 道理
- Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.
- 他 得 接受 物理 治疗
- Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.
- 理疗 了 两个 疗程 , 腿疼 就 好 了
- qua hai tháng vật lí trị liệu, hết đau đùi rồi.
- 杰西 是 一家 律师 事务所 的 律师助理
- Anh ấy là luật sư của một công ty luật.
- 我们 需要 一个 助理 工程师
- Chúng tôi cần một kỹ sư trợ lý.
- 我 需要 找 一个 好 的 理发师
- Tôi cần tìm một thợ cắt tóc giỏi.
- 他 的 爸爸 是 我 的 物理 老师
- Bố cậu ấy là thầy dạy vật lý của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理疗师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理疗师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
理›
疗›