Đọc nhanh: 珠还合浦 (châu hoàn hợp phố). Ý nghĩa là: Ngọc trai (trân châu) trở về Hợp Phố. Ý nói người đi rồi trở lại hoặc vật báu mất rồi tìm lại được. § Điển tích: Quận Hợp Phố 合浦 ở bờ biển sản sinh rất nhiều ngọc trai. Vì quan tể ở đó tham lam vô độ; bắt dân phải đi mò lấy ngọc trai đem nộp cho quan lại; bao nhiêu ngọc trai đều tự dời hết sang quận Giao Chỉ 交阯. Sau Mạnh Thường 孟嘗 làm thái thú Hợp Phố; có nhân chính; những ngọc trai lại trở về (Hậu Hán Thư; Mạnh Thường truyện 孟嘗傳)..
Ý nghĩa của 珠还合浦 khi là Thành ngữ
✪ Ngọc trai (trân châu) trở về Hợp Phố. Ý nói người đi rồi trở lại hoặc vật báu mất rồi tìm lại được. § Điển tích: Quận Hợp Phố 合浦 ở bờ biển sản sinh rất nhiều ngọc trai. Vì quan tể ở đó tham lam vô độ; bắt dân phải đi mò lấy ngọc trai đem nộp cho quan lại; bao nhiêu ngọc trai đều tự dời hết sang quận Giao Chỉ 交阯. Sau Mạnh Thường 孟嘗 làm thái thú Hợp Phố; có nhân chính; những ngọc trai lại trở về (Hậu Hán Thư; Mạnh Thường truyện 孟嘗傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠还合浦
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 去 还是 不去 , 得 仔细 合算
- đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng.
- 找 了 25 年 还 找 不到 适合 我 的 人
- Tìm 25 năm vẫn không tìm được người phù hợp với tôi.
- 这辆 车 还 处于 磨合期
- Chiếc xe này vẫn đang ở giai đoạn tự mài dũa.
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
- 我们 还 和 义乌 各大 工厂 都 有 合作 关系
- Chúng tôi cũng có mối quan hệ hợp tác với các nhà máy lớn ở Nghĩa Ô.
- 合同 还有 附带 一个 条款
- Hợp đồng vẫn còn kèm theo một điều khoản.
- 新 员工 还 在 磨合 阶段
- Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珠还合浦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珠还合浦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
浦›
珠›
还›