Đọc nhanh: 珠宝保险 (châu bảo bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm châu báu (đá quý).
Ý nghĩa của 珠宝保险 khi là Danh từ
✪ Bảo hiểm châu báu (đá quý)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠宝保险
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 珠宝店
- cửa hàng châu báu; hiệu bán châu báu; cửa hàng đá quý.
- 满身 珠宝
- toàn thân đầy châu báu.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 明珠 玮宝
- minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý
- 伊斯坦布尔 的 保险箱
- Hộp ở Istanbul.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 她 的 珠宝 很 晶莹
- Trang sức của cô ấy rất sáng.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 这颗 珠宝 非常 明亮
- Viên ngọc này rất sáng bóng.
- 保险刀 的 架子
- xương đòn
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 她 去 领取 了 失业 保险
- Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.
- 我 建议 你 办个 疾病 和 失业 保险
- Tôi đề nghị bạn hãy làm một cái bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.
- 珠宝 衬托 了 她 的 衣服
- Trang sức làm nổi bật bộ đồ của cô.
- 保险丝 盒子 在 厨房 里
- Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珠宝保险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珠宝保险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
宝›
珠›
险›