主机修理费 Zhǔjī xiūlǐ fèi

Từ hán việt: 【chủ cơ tu lí phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主机修理费" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ cơ tu lí phí). Ý nghĩa là: Phí tu sửa máy chính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主机修理费 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主机修理费 khi là Danh từ

Phí tu sửa máy chính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主机修理费

  • - 这位 zhèwèi 汉子 hànzi huì 修理 xiūlǐ 机器 jīqì

    - Người đàn ông này biết sửa máy móc.

  • - 会议 huìyì àn 惯例 guànlì yóu 经理 jīnglǐ 主持 zhǔchí

    - Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - zhǐ 限于 xiànyú 那些 nèixiē 基于 jīyú 理想主义 lǐxiǎngzhǔyì de

    - Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.

  • - 妈妈 māma 一样 yīyàng 理想主义 lǐxiǎngzhǔyì

    - Cô ấy nhận được chủ nghĩa lý tưởng này từ mẹ của mình.

  • - 房主 fángzhǔ 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 房子 fángzi

    - Chủ nhà đang sửa chữa ngôi nhà.

  • - 保修 bǎoxiū 服务 fúwù 包括 bāokuò 免费 miǎnfèi 修理 xiūlǐ

    - Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.

  • - 修理 xiūlǐ 报废 bàofèi de 机器 jīqì

    - Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 有人 yǒurén lái 修理 xiūlǐ 录音机 lùyīnjī

    - Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.

  • - 笨拙 bènzhuō 修理 xiūlǐ 电视机 diànshìjī

    - Anh ấy vụng về sửa ti vi.

  • - 越来越 yuèláiyuè duō de 大学生 dàxuésheng 主修 zhǔxiū 企业 qǐyè 管理学 guǎnlǐxué

    - Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.

  • - 约翰 yuēhàn kào 自己 zìjǐ 修理 xiūlǐ 录音机 lùyīnjī

    - John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.

  • - 擅长 shàncháng 修理 xiūlǐ 机器 jīqì

    - Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.

  • - 老王 lǎowáng 伙同 huǒtóng 几个 jǐgè 退休工人 tuìxiūgōngrén 办起 bànqǐ le 农机 nóngjī 修理厂 xiūlǐchǎng

    - ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.

  • - 反对党 fǎnduìdǎng 指责 zhǐzé 修建 xiūjiàn xīn 机场 jīchǎng shì 浪费 làngfèi 纳税人 nàshuìrén de 金钱 jīnqián

    - Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.

  • - 电视机 diànshìjī huài le 修理 xiūlǐ 一下 yīxià

    - TV bị hỏng, tôi phải sửa chữa một chút.

  • - 一整天 yīzhěngtiān dōu zài 家里 jiālǐ 等候 děnghòu 你们 nǐmen de 电视 diànshì 修理 xiūlǐ 员来 yuánlái 电视机 diànshìjī dàn 失约 shīyuē le

    - Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.

  • - 修理 xiūlǐ le 一台 yītái 金属 jīnshǔ 机器 jīqì

    - Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.

  • - 手机 shǒujī de 维修费 wéixiūfèi 太贵 tàiguì le

    - Phí sửa điện thoại quá đắt rồi.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主机修理费

Hình ảnh minh họa cho từ 主机修理费

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主机修理费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao