珠宝 zhūbǎo

Từ hán việt: 【châu bảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "珠宝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (châu bảo). Ý nghĩa là: châu báu; châu. Ví dụ : - cửa hàng châu báu; hiệu bán châu báu; cửa hàng đá quý.. - toàn thân đầy châu báu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 珠宝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 珠宝 khi là Danh từ

châu báu; châu

珍珠宝石一类的饰物

Ví dụ:
  • - 珠宝店 zhūbǎodiàn

    - cửa hàng châu báu; hiệu bán châu báu; cửa hàng đá quý.

  • - 满身 mǎnshēn 珠宝 zhūbǎo

    - toàn thân đầy châu báu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠宝

  • - 汗珠子 hànzhūzi

    - giọt mồ hôi

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - a 神秘 shénmì de yuè zhū

    - A! Thần châu huyền bí.

  • - 珠宝店 zhūbǎodiàn

    - cửa hàng châu báu; hiệu bán châu báu; cửa hàng đá quý.

  • - 满身 mǎnshēn 珠宝 zhūbǎo

    - toàn thân đầy châu báu.

  • - 他们 tāmen tōu 珠宝 zhūbǎo

    - Bọn họ trộm châu báu.

  • - 明珠 míngzhū 玮宝 wěibǎo

    - minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý

  • - de 珠宝 zhūbǎo hěn 晶莹 jīngyíng

    - Trang sức của cô ấy rất sáng.

  • - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • - 这颗 zhèkē 珠宝 zhūbǎo 非常 fēicháng 明亮 míngliàng

    - Viên ngọc này rất sáng bóng.

  • - 珠宝 zhūbǎo 衬托 chèntuō le de 衣服 yīfú

    - Trang sức làm nổi bật bộ đồ của cô.

  • - zhè 串珠 chuànzhū bǎo 串儿 chuànér zhēn 精美 jīngměi

    - Chuỗi trang sức này thật tinh xảo.

  • - 不得不 bùdébù 珠宝 zhūbǎo 典当 diǎndàng

    - Cô ấy phải cầm cố trang sức.

  • - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • - mài de 珠宝 zhūbǎo 成色 chéngsè 十足 shízú

    - Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.

  • - 这位 zhèwèi 珠宝 zhūbǎo hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Người buôn bán châu báu này rất nổi tiếng.

  • - 黄金 huángjīn bèi 广泛 guǎngfàn 用于 yòngyú 珠宝 zhūbǎo

    - Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.

  • - 骗子 piànzi zhuàn zǒu le de 珠宝 zhūbǎo

    - Kẻ lừa đảo đã lừa mất châu báu của cô ấy.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 支付宝 zhīfùbǎo ma

    - Chúng mình có thể sử dụng Alipay không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 珠宝

Hình ảnh minh họa cho từ 珠宝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珠宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:一一丨一ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHJD (一土竹十木)
    • Bảng mã:U+73E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao