Đọc nhanh: 人造珠宝 (nhân tạo châu bảo). Ý nghĩa là: Đồ trang sức bằng đá quý nhân tạo.
Ý nghĩa của 人造珠宝 khi là Danh từ
✪ Đồ trang sức bằng đá quý nhân tạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人造珠宝
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 那枚 宝石 肯定 是 人造 宝石
- Viên ngọc đó khẳng định là ngọc nhân tạo.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 珠宝店
- cửa hàng châu báu; hiệu bán châu báu; cửa hàng đá quý.
- 满身 珠宝
- toàn thân đầy châu báu.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 明珠 玮宝
- minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý
- 她 的 珠宝 很 晶莹
- Trang sức của cô ấy rất sáng.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 这颗 珠宝 非常 明亮
- Viên ngọc này rất sáng bóng.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 劳动 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân lao động là những người sáng tạo ra lịch sử.
- 珠宝 衬托 了 她 的 衣服
- Trang sức làm nổi bật bộ đồ của cô.
- 人造冰
- băng nhân tạo.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 这 串珠 宝 串儿 真 精美
- Chuỗi trang sức này thật tinh xảo.
- 这块 宝石 的 泽 很 迷人
- Độ bóng của viên ngọc này rất quyến rũ.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人造珠宝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人造珠宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
宝›
珠›
造›